đứt đuôi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đứt đuôi+
- (thông tục) Plain as a pikestaff
- Sai đứt đuôi rồi, thôi đừng cãi nữa
It is as plain as a pikestaff that you are wrong, so no use arguing on
- Đứt đuôi con nòng nọc như đứt đuôi (ý mạnh hơn)
- Sai đứt đuôi rồi, thôi đừng cãi nữa
Lượt xem: 627